Chưa phân loại

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2023

Ngành Kinh doanh quốc tế có mức trúng tuyển 26, cao nhất Trường Đại học Công nghiệp TPHCM.

Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách).

Điểm chuẩn vào các ngành/nhóm ngành tại trụ sở chính TPHCM như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

A01, C01, D01, D96

24.25

2

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

25.00

3

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

A01, C01, D01, D96

22.00

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

5

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

24.75

6

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

23.75

7

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán.

A00, A01, D01, D96

22.75

8

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

22.50

9

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.75

10

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

22.00

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

22.25

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

20.50

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

23.75

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

23.75

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

19.00

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

23.50

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

21.00

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng.

A00, A01, C01, D90

20.75

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

23.25

20

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững.

A00, A01, D01, D90

25.25

21

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

23.00

22

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích.

A00, B00, D07, C02

19.00

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.25

24

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

22.00

25

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

26

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

27

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

22.75

28

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

19.00

29

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

19.00

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

19.00

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường.

B00, C02, D90, D96

19.00

33

7850103

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01, C01, D01, D96

19.00

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

22.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

A01, C01, D01, D96

21.25

2

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

23.00

4

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

21.50

5

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

6

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.00

8

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

20.50

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

20.00

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

19.00

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

20.00

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

22.00

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

18.00

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

20.50

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

19.00

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.

A00, A01, C01, D90

18.00

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

21.75

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

A00, A01, D01, D90

23.50

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

18.00

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

18.00

21

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

18.00

22

7340301Q

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA

A00, A01, D01, D96

20.00

23

7340302Q

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW

A00, A01, D01, D96

20.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

1

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21.25

2

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

3

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D96

21.50

5

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

6

7220201K

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

22.50

7

7480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D90

23.50

8

7340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

23.00

Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi như sau:

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn
trúng tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

17.00

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96

17.00

3

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

17.00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

17.00

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

17.00

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

17.00

Lưu ý:
– Mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Mức điểm chuẩn trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
– Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website: http:// www.tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh .

– Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2023 đến 16h30 ngày 08/9/2023.

Nguồn https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-nam-2023-119230822231350287.htm