Chưa phân loại

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi THPT và đánh giá năng lực, ngày 22/8.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2023 (điểm chuẩn) các ngành trình độ đại học chính quy.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1-Đ2

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

29,50

31,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2

7210404

Thiết kế thời trang

27,00

26,50

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

36,50

33,50

820

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

36,00

32,20

800

5

7310301

Xã hội học

33,75

31,25

690

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

34,75

31,40

700

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

34,75

31,40

700

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

36,75

33,45

800

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)

35,75

32,25

750

10

7340115

Marketing

37,25

34,45

850

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

37,50

34,60

850

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

36,50

32,50

800

13

7340301

Kế toán

36,00

31,60

800

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28,00

24,00

650

15

7380101

Luật

35,75

31,85

780

16

7420201

Công nghệ sinh học

34,75

28,20

720

17

7440301

Khoa học môi trường

27,00

22,00

650

18

7460112

Toán ứng dụng

30,00

31,30

700

19

7460201

Thống kê

29,50

27,70

650

20

7480101

Khoa học máy tính

37,25

33,35

880

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

36,25

32,10

800

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

37,25

33,70

880

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

22,00

650

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33,50

29,90

780

25

7520201

Kỹ thuật điện

28,25

26,00

700

26

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

29,00

28,70

700

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34,25

31,00

780

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

33,75

28,60

750

29

7580101

Kiến trúc

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

26,00

23,00

650

31

7580108

Thiết kế nội thất

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

29,00

24,00

650

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

22,00

650

34

7580302

Quản lý xây dựng

23,00

35

7720201

Dược học

36,50

31,40

800

Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”

36

7760101

Công tác xã hội

29,50

28,50

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

33,00

30,50

700

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

22,00

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao

27,00

26,00

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao

34,50

30,80

750

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao

28,00

28,50

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao

34,00

31,55

730

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao

33,00

29,90

700

6

F7340115

Marketing – Chất lượng cao

35,50

32,65

780

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao

35,50

33,15

800

8

F7340201

Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao

33,25

30,25

700

9

F7340301

Kế toán – Chất lượng cao

31,50

28,00

700

10

F7380101

Luật – Chất lượng cao

32,75

28,00

700

11

F7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

28,00

24,00

650

12

F7480101

Khoa học máy tính – Chất lượng cao

34,50

32,25

800

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao

34,50

31,40

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện – Chất lượng cao

26,00

24,00

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao

26,00

24,00

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao

27,00

24,00

650

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao

27,00

24,00

650

18

F7580101

Kiến trúc – Chất lượng cao

27,00

22,00

650

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao

26,00

23,00

650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

25,00

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

650

4

FA7340115

Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

6

FA7340201

Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

4

N7340115

Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

5

N7340301

Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

6

N7380101

Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

650

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

33,00

31,50

720

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

5

K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

28,00

22,00

650

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,50

31,00

700

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

28,00

26,00

700

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

22,00

650

Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 1 (PT1-Đ1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3): Điểm trúng tuyển theo thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) ngày 8/7/2023 của nhà trường.

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2 (PT1-Đ2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi).

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023 theo thang điểm 1.200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1.200).

Năm 2023, TDTU dự kiến tuyển sinh khoảng 6.630 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 7 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 9 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Nguồn https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-ton-duc-thang-nam-2023-119230822232106684.htm