Chưa phân loại

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2023.

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển như sau:

TT 

Mã  

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành 

Mã ngành 

Tổ hợp  

xét tuyển

Thang  điểm 

Tiêu chí phụ

Điểm 

trúng  

tuyển

1

 Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0)

40

Đạt điều kiện

về điểm NK

28,80

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

28,00

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết  kế đô thị) 

7580105_1

27,65

2

 Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0)

40

Đạt điều kiện

về điểm NK

26,70

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

26,23

3

 Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H02

30

Đạt điều kiện về điểm NK;  Nếu Điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK ≥ 15,00

23,00

3.2

Điêu khắc

7210105

Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK < 15,00

23,00

4

 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01,

D01, D07

30

Đăng ký NV ưu tiên  chuyên ngành trong  nhóm ngành

21,45

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  hạ tầng đô thị) 

7580210

21,45

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  môi trường đô thị) 

7580210_1

21,45

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ  cơ điện công trình) 

7580210_2

21,45

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

21,45

1

TT 

Mã 

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành 

Mã ngành 

Tổ hợp 

xét tuyển

Thang  điểm 

Tiêu chí phụ

Điểm 

trúng  

tuyển

 Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H02

30

Đạt điều kiện

về điểm NK

24,00

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

22,99

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân  dụng và công nghiệp) 

7580201

A00, A01,

D01, D07

30

20,01

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng  công trình ngầm đô thị) 

7580201_1

21,30

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án  xây dựng) 

7580201_2

22,50

10 

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

21,75

11 

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01,

C01, D01

30

21,75

12 

7580302_1

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất  động sản) 

7580302_1

21,95

13 

7580302_2

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải  và Logistics) 

7580302_2

23,93

14 

7580302_3

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 

7580302_3

22,35

15 

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

22,90

16 

7580301_1

Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 

7580301_1

22,80

17 

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01,

D01, D07

30

23,56

18 

7480201_1

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ  đa phương tiện) 

7480201_1

24,75

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận 2660 thí sinh trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 bao gồm phương thức xét tuyển và điểm trúng tuyển.

Nguồn https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-ha-noi-nam-2023-119230823173800798.htm